Ngân hàng là một chuyên ngành "hot" cần có sự đầu tư về chuyên môn và tiếng Anh chuyên ngành. Chính bởi vậy, tiếng Anh ngân hàng luôn cần thiết và cần được trau dồi liên tục. Không chỉ nhằm mục đích giao tiếp mà còn giúp các bạn cập nhật kiến thức ngân hàng quốc tế một cách nhanh nhẩt. Dưới đây IES Education sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng.
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong ngân hàng
Vậy trong môi trường tài chính ngân hàng, chúng ta thường gặp những tình huống giao tiếp nào? Dưới đây, PREP cung cấp đầy đủ các mẫu câu giao tiếp thường xuyên diễn ra để bạn có thể tự tin sử dụng dịch vụ ở ngân hàng trong và ngoài nước nhé!
Từ vựng về các loại ngân hàng nói chung
Từ vựng về các loại ngân hàng nói chung
IV. Bài tập về tên ngân hàng tiếng Anh
Để giúp bạn củng cố thêm về phần từ vựng về tài chính ngân hàng, tên ngân hàng tiếng Anh. Dưới đây PREP sẽ cung cấp một số câu bài tập để các bạn có thể thực hành nhé!
Bài tập về tên ngân hàng tiếng Anh
Bài tập: Điền từ thích hợp vào câu dưới đây: Bank Account, Deposit Account, Current Account, Personal Account, Saving Account.
Hy vọng bài viết về tên ngân hàng tiếng Anh mà PREP chia sẻ hôm nay sẽ đem đến những thông tin hữu ích cho bạn. Nhớ ghé thăm PREP thường xuyên để cập nhật những kiến thức về tiếng Anh mới nhất, chuẩn xác nhất nhé!
"Account balance" có nghĩa số dư tài khoản, "bank account" là tài khoản ngân hàng, "savings" chỉ khoản tiền tiết kiệm.
Cô Kim Liên, giáo viên tại Anh Ngữ Ms Hoa chia sẻ cách sử dụng từ ngữ chuyên ngành ngân hàng đúng cấu trúc, ngữ cảnh. Các từ thông dụng trong lĩnh vực này như "loan" (khoản vay), "check" (tấm séc), "cash" (tiền mặt)...
Ứng dụng của TOEIC trong ngành ngân hàng
Ngành tài chính (Finance) gồm các chuyên ngành sau nè:
- chuyên ngành Quản lý tài chính công: Public Financial Management
- chuyên ngành Tài chính Quốc tế: International Finance
- chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp: Corporate Finance
- chuyên ngành Tài chính Bảo hiểm: Finance and Insurance
- chuyên ngành Ngân hàng: Banking
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong ngân hàng dành cho nhân viên
I. Từ vựng về tên ngân hàng bằng tiếng Anh
Trước khi tìm hiểu về tên ngân hàng tiếng Anh, chúng ta hãy cùng mở rộng vốn từ với phần từ vựng liên quan đến chuyên ngành ngân hàng như: chức danh trong ngân hàng, tài khoản ngân hàng, thẻ ngân hàng, loại ngân hàng nói chung nhé!
II. Tên các ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh
Dưới đây là danh sách tên các ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh mà PREP đã sưu tầm và tổng hợp được. Các bạn hãy tham khảo nhé!
Tên các ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh
Từ vựng về các chức danh phổ biến trong ngân hàng
Từ vựng về các chức danh phổ biến trong ngân hàng
Từ vựng về các loại thẻ ngân hàng
Từ vựng về các loại thẻ ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh về tài chính ngân hàng khác
Từ vựng tiếng Anh về tài chính ngân hàng khác
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng trong môi trường tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản
Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
Drawer (n) » Payer: người ký phát (Séc)
Payee (n): người đươc thanh toán
Cheque clearing: sự thanh toán Séc
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
Proof of indentify: bằng chứng nhận diện
Stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
Stock market (n): thị trường chứng khoán
Tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
Pioneer (n): người đi tiên phong
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
Survey (v) & (n): khảo sát, nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
Equality (n): sự ngang bằng nhau
Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Commercial bank: Ngân hàng thương mại
Central bank: Ngân hàng trung ương
Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
Investment bank: Ngân hàng đầu tư
In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
Insecurity (n): không an toàn, tình trạng bấp bênh
Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Reservation (n): sự đặt chỗ trước
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Balance of payment (n): cán cân thanh toán
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
Acquisition (n): việc mua lại, việc thôn tỉnh\
Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Kiến thức mà IES chia sẽ mong bạn sẽ có được một hành trang thật về vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân. IES Education chúc bạn thành công.
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành sinh học
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành thiết kế đồ họa
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng ngày cá tháng 4
Từ vựng tiếng Anh về tài chính ngân hàng là một trong những chủ điểm “khó nhằn”. Bên cạnh hiểu biết về các kiến thức về chuyên ngành ngân hàng, việc nắm rõ được tên ngân hàng tiếng Anh tại Việt Nam sẽ giúp bạn thực hiện các giao dịch liên quan đến gửi, rút tiền trong và ngoài nước một cách nhanh chóng. Trong bài viết hôm nay PREP sẽ giúp bạn tổng hợp đầy đủ nhất tên ngân hàng bằng tiếng Anh nhé!
Từ vựng về các loại tài khoản ngân hàng
Từ vựng về các loại tài khoản ngân hàng