Những Công Ty Điện Tử Lớn Ở Việt Nam

Những Công Ty Điện Tử Lớn Ở Việt Nam

Với điều kiện kinh tế - xã hội ổn định và phát triển, Việt Nam từ lâu đã là điểm đến của rất nhiều nhà đầu tư Nhật Bản – kể cả những công ty lớn có quy mô toàn cầu. Cùng điểm qua 6 công ty sản xuất điện/điện tử lớn của Nhật Bản tại Việt Nam nhé.

Công ty TNHH Điện Tử LEO Việt Nam

Ngày cập nhật cuối cùng: 2023-09-18

1) Đột dập kim loại 2) Gia công kim loại tấm 3) Lắp ráp

Tổng giám đốc / Người đại diện pháp luật: Chưa cập nhật

Loại hình công ty: Chưa cập nhật

Công ty TNHH Công nghệ điện tử Juteng Việt Nam là công ty 100% vốn nước ngoài, là công ty con của Tập Đoàn Juteng (Đài Loan) chuyên sản xuất linh kiện điện tử, là đối tác sản xuất của các tập đoàn điện tử hàng đầu trên thế giới như Apple, HP, Compal, Dell, Quanta, Acer, Asus v.v. Công ty chính thức đầu tư tại Việt Nam năm 2022, đặt nhà xưởng tại Khu công nghiệp Hoàng Mai 1, phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An với diện tích xây dựng 120ha, tạo nguồn việc làm cho hàng nghìn lao động.

Hãy là người đầu tiên đánh giá về cuộc phỏng vấn

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 6004, 5401, 6217, 6115, 6102, 6103, 6104, 6105, 6106, 6107, 6108, 6109, 6110, 6111, 6113, 6114.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 0401 -> 0410, 0701 -> 0714, 0801 -> 0814, 0901 -> 0910, 1001 -> 1005, 1006 (không bao gồm thực hiện quyền phân phối đối với mặt hàng lúa gạo), 1007, 1008, 1101 -> 1108, 1201 -> 1214, 1601 -> 1605, 1701 (không bao gồm thực hiện quyền phần phối đối với mặt hàng đường mía hoặc đường củ cải), 1702, 1703, 1704, 1801 -> 1806, 1901 -> 1905, 2001 -> 2009, 2101 -> 2106, 2201 -> 2209, 2309, 3301 – > 3304, 3306, 3307, 3401, 3402, 3403, 3405, 3506, 3808, 3810, 3811, 3917, 3918, 3919, 3921, 3922, 3923, 3924, 3926, 4008, 4009, 4015, 4016, 4017, 4201, 4202, 4203, 4205, 4206, 4414, 4417, 4419, 4421, 4602, 4808, 4810, 4811, 4817 -> 4821, 4823, 5701 -> 5705, 5807, 6101 -> 6117, 6201 -> 6217, 6301 -> 6308, 6401 -> 6406, 6501, 6502, 6504, 6505, 6506, 6601, 6602, 6603, 6808, 6809, 6810, 6814, 6815, 6909 -> 6914, 7009, 7010, 7013, 7018, 7020, 7117, 7319, 7322 -> 7326, 7419, 7502, 7508, 7601, 7615, 7616, 7901, 7907, 8007, 8201 -> 8207, 8210 -> 8215, 8301, 8302, 8304, 8305, 8306, 8310, 8414, 8418, 8423, 8467, 8470, 8472, 8508, 8509, 8510, 8513, 8516, 8531, 8712 -> 8715, 9102, 9105, 9107, 9016, 9017, 9023, 9025, 9026, 9031, 9103, 9106, 9401 -> 9405, 9506, 9603, 9605 -> 9609, 9611, 9612, 9615, 9619, 9620.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 3824, 3919, 3923, 3926, 4015, 4819, 4821, 4908, 5204, 5401, 5402, 5403, 5404, 5405, 5406, 5508, 5509, 5510, 5511, 5603, 5604, 5605, 5806, 5807, 5808, 5810, 5903, 6002, 6003, 6005, 6006, 6117, 6217, 6307, 8308, 9606, 9607.

CÔNG TY TNHH REGINA MIRACLE INTERNATIONAL HƯNG YÊN được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 3208, 3926, 4009, 4016, 4804, 7318, 8003, 8302, 8432, 8433, 8434, 8436, 8437, 8482, 8483, 8501, 8502, 8503, 8504, 8511, 8536, 8544, 8707, 8708, 8714, 8716.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 843290, 8503

Công ty TNHH công nghệ điện Longwin đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+  Dịch vụ sửa chữa khuôn kim loại (CPC 884, 885).

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 2818, 3206, 3506, 3801, 3824, 3903, 3905, 3907, 3909, 3916, 3917, 3921, 3925, 3926, 4016, 4410, 6809, 6907, 7006, 7019, 7210, 7212, 7228, 7306, 7308, 7314, 7318, 7326, 7604, 7606, 7610, 8302, 8541, 9406

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3208, 3209, 3210, 3214, 3215.

+ Giai đoạn II: Xây dựng bổ sung nhà nhập liệu và đầu tư bổ sung 03 Silo chứa nguyên liệu sản xuất phục vụ cho dự án

– Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS như sau: 0404; 0505; 0511; 1001; 1005; 1101; 1201; 1202; 1203.00.00; 1204.00.00; 1205; 1206.00.00; 1207 (trừ 1207.91.00- Hạt thuốc phiện); 2301; 2302; 2303; 2304; 2305; 2309.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4016, 4802, 4819, 4821, 7006, 7222, 7226, 7304, 7306, 7307, 7318, 7320, 7326, 7407, 7408, 7411, 7412, 7415, 7419, 7606, 7607, 7608, 7610, 7616, 7806, 7907, 8003, 8007, 8207, 8208, 8412, 8414, 8421, 8422, 8423, 8424, 8431, 8442, 8443, 8456, 8459, 8466, 8467, 8471, 8473, 8477, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8501, 8503, 8504, 8505, 8507, 8513, 8515, 8523.4999, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8538, 8539, 8540, 8541, 8542, 8543, 8544, 8545, 8546, 8548.90, 9024, 9026, 9027, 9028, 9031, 9032, 9612

Công ty TNHH Điện tử Canon Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS sau: 39269099, 39202091, 39031920, 39249010, 40161090, 48201000, 49100000, 62149090, 66019900, 61099020, 63053910, 65069990, 63029990, 63059090, 63079090, 70099100, 82129000, 83025000, 82121000, 91052900.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3918, 3919, 3926, 4015, 4802, 4820, 6005, 6116, 6210, 6307, 6403, 6506, 8304.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa: Giấy vệ sinh 3, 4 lớp các loại; khăn giấy lụa pop-up các loại; khăn giấy lụa; giấy vệ sinh có hoa văn khác biệt với các sản phẩm mà Công ty đang sản xuất (thuộc mã HS4818), và các hàng hóa có mã HS: 3924, 4415, 7323, 7324.

+ Sản xuất bulông, ốc vít, các loại chốt kim loại và dụng cụ sản xuất bulông ốc vít.

+ Kéo các cuộn kim loại có đƣờng kính to thành các cuộn kim loại có đƣờng kính nhỏ.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 4010, 4415, 4819, 8208, 8451, 8460, 8479, 8483

+ Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS: 4016, 6804, 7228, 7312, 7318, 7325, 7326, 8207, 8504, 8536, 8537, 8459, 9017

Công ty TNHH Shinjo Việt Nam đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 1001; 1005; 1201; 2302; 0714; 2304; 2306; 2301; 2303; 2922; 0404; 1702.

– Dự án đầu tư mở rộng:  Sản xuất các sản phẩm từ plastic, gồm: sản xuất, lắp ráp các linh kiện, phụ kiện của sạc pin, tai nghe, sạc điện thoại và phụ kiện điện thoại các loại bằng nhựa.

– Địa điểm và diện tích sử dụng thực hiện dự án:

+ Giai đoạn I: Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng B thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE, đường B2, Khu B, KCN Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Diện tích nhà xưởng sử dụng: 937,5 m2.

+ Giai đoạn II: Di chuyển sang Nhà xưởng E thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE 2, đường 206, khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

+ Sản xuất, lắp ráp máy dùng để lắp ráp các sản phẩm nhựa và sản phẩm công nghiệp khác.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 4819, 8480.

Công ty TNHH Icam Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất lưỡi dao cạo râu.

+ Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất khuôn dùng để sản xuất dao cạo râu.

+ Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất lưỡi dao cạo râu ST thành phẩm.

+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng khuôn dùng để sản xuất lưỡi dao cạo râu.

Công ty TNHH Công nghiệp Fancy Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3204, 3824, 3901, 3902, 3916, 3921, 3926, 5608, 5906.

+ Giai đoạn 2: Đầu tư bổ sung dây chuyền Xi Mạ – Anod. Quy mô công suất: 10.000 tấn/năm.

+ Sản xuất, gia công và sửa chữa các loại khuôn dùng để sản xuất các sản phẩm bằng nhựa của Công ty.

+ Sản xuất, gia công và lắp ráp các loại tai nghe

+ Sản xuất và gia công các sản phẩm bằng kim loại

+ Sản xuất và sửa chữa các loại khuôn dùng để sản xuất và gia công các sản phẩm bằng kim loại của Công ty.

Công ty TNHH Minghui Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 4818, 3919, 3824, 3926, 4821.

– Địa điểm và diện tích sử dụng thực hiện dự án:

+ Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng số 1, số 2 và số 4, Khu nhà xưởng cho thuê của Công ty Quản lý khai thác KCN Phố Nối A; Lô A1, Khu A, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.

+ Gia công, in ấn nhãn mác và các dịch vụ liên quan đến in.

+ Sản xuất bản in, film in, khuôn mẫu in

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS sau: 3215, 3921, 3923, 3926, 3701, 4008, 4016, 4203, 4205, 4802, 4804, 4805, 4810, 4811, 4819, 4821, 4822, 4823, 4908, 5806, 5807, 5810, 6305, 8442, 8443, 8451, 8523 (loại trừ các mặt hàng là đĩa, băng, thiết bị lưu trữ … đã ghi), 9612

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 3911, 3919, 3921, 4008, 4016, 5407, 5603, 5809, 6806, 7019, 7223, 7314, 7323, 7326

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3924, 3926, 8302.

Tổ chực kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp ổ cắm, dây dẫn điện; hộp đựng dây điện.

+ Sản xuất, lắp ráp sạc điện thoại không dây.

Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Sản xuất chân cắm, tiếp điểm bằng thép các loại.

+ Cho thuê nhà xưởng, văn phòng.

+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đóng mở cửa cuốn, mặt bích và các phụ kiện, thiết bị cửa cuốn.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có HS sau: 7315, 8302, 8501; 8526; 8529; 8536, 8537; 8542

Công ty TNHH vật liệu mới Haixin Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+  Dịch vụ thiết kế phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô;

+ Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật phù tùng ô tô, các bộ phận phụ trợ cho xe ô tô, xe có động cơ khác và các sản phẩm cơ khí, kim loại (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải).

+ Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865).

+  Sản xuất bộ phận chuyển động bánh đà cho xe động cơ.

+ Sản xuất thiết bị thay đổi phanh đĩa, má phanh cho xe có động cơ.

+ Cung cấp dịch vụ tư vấn vận hành và quản lý máy bán hàng tự động.

+ Cung cấp dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy bán hàng tự động.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3901, 3902, 3907, 3909, 3913, 3919, 3920, 3921, 3923

+   Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3903, 3906, 3907, 3908, 7318, 8538, 8480.

+  Cung cấp các dịch vụ: tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật) (CPC 865); hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan đến thiết kế nội thất, thiết kế các sản phẩm Công ty sản xuất và các sản phẩm có liên quan khác (CPC 8672); lắp đặt và bảo hành các sản phẩm công ty sản xuất, các sản phẩm công ty phân phối và các sản phẩm liên quan khác (CPC 633).

+  Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 7308.30.00, 7610.10.00; Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa gồm: Các loại cửa cuốn, cửa chống bão, cửa ra vào; vách ngăn, khung kính trượt; mái hiên, lều, màn chắn; sản phẩm nội, ngoại thất; thiết bị phòng ngừa thảm hoạ, thiết bị an ninh, thiết bị phòng cháy bằng kim loại, plastic và tấm dệt vải.

+ Sản xuất phụ kiện, chi tiết sản phẩm bằng nhựa, bằng kim loại cho xe có động cơ;

+ Gia công cơ khí, xử lý bề mặt và tráng phủ bề mặt các sản phẩm bằng kim loại và nhựa.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 3926; 4819; 7212; 7220; 7226; 7318; 7320; 7326; 7409; 7419; 7606; 7607; 7616; 8207; 8442; 8443; 8466; 8480 theo quy định của pháp luật.

+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất: CPC 884, 885. (Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, kiểm tra, bảo hành các sản phẩm của dự án).

Công ty TNHH Shinei Corona Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Nghiên cứu, tìm hiểu và sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ máy tính và công nghệ thông tin; và phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện công nghệ mới hoặc sản phẩm mới trong máy tính, thiết bị internet/viễn thông/thông tin và phụ tùng, linh kiện liên quan đến các lĩnh vực nói trên và kinh doanh các sản phẩm được tạo ra từ hoạt động nghiên cứu và phát triển.

+ Sản xuất khay bằng nhựa để chứa đĩa thuỷ tinh trong công đoạn đánh bóng sản phẩm

+ Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại dùng để chứa, đựng các sản phẩm trong các công đoạn sản xuất

+ Sản xuất miếng đệm bằng thủy tinh sử dụng trong ổ cứng máy vi tính

+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa máy móc, thiết bị, sản phẩm, bộ phận.

+ Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676)

+ Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676).

+ Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). Chi tiết dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác.

+ Giai đoạn II (đầu tư mở rộng): Sản xuất máy lọc nước, các bộ phận của máy và vòi phun nước, sản xuất khuôn, vòi nước.

+ Giai đoạn III (đầu tư mở rộng): Sản xuất các bộ phận của máy lọc nước, vòi phun nước, ống dẫn nước.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3902, 3903, 3907, 3914, 3917, 3919, 3920, 3922, 3923, 3925, 3926, 4009, 4016, 4819, 4821, 4823, 4901, 4911, 7306, 7307, 7309, 7310, 7318, 7320, 7326, 7412, 7419, 7907, 8307, 8413, 8414, 8419, 8421, 8424, 8443, 8479, 8480, 8481, 8484, 8501, 8507, 8536, 8537, 8538, 8544, 9025, 9026, 9027, 9031.

+ Giai đoạn II: Sản xuất phụ kiện cơ khí công nghiệp như kẹp, vòng đệm vênh lượn sóng, lò xo lá, vòng đệm. Quy mô công suất thiết kế: 220 tấn sản phẩm/năm.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 7318, 7320, 7326, 8480.

Công ty TNHH Ochiai Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa, cụ thể: – Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 6116, 4015, 6210, 6401, 9004, 6505, 7227, 7228, 7229, 7318, 7320, 8483, 8207, 8203, 8204, 8208, 8467, 8466, 8482, 8501, 8542, 9608, 9609, 8457, 8458, 8459, 8460, 8461, 8462;

– Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 7227, 7228, 7229, 8208, 8409, 8413, 8482, 8483, 8501, 8542, 8714.

+ Sản xuất khuôn đúc linh kiện dùng cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 3926, 4016, 4009, 7215, 7320, 7326, 7318, 7901, 8409, 8413, 8421, 8481, 8482, 8505, 8511, 8533, 8544, 8714, 9026 theo quy định của pháp luật Việt Nam.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3506, 3917, 3919, 3920, 3921, 3926, 4001, 4008, 4009, 4010, 4016, 4017, 4202, 4820, 5204, 5205, 5206, 5208, 5209, 5210, 5211, 5212, 5906, 5910, 5911, 6101, 6102, 6109, 6307, 6505, 6601, 6805, 7307, 7308, 7325, 7326, 7616, 8409, 8428, 8432, 8433, 8437, 8443, 8466, 8473, 8477, 8480, 8482, 8483, 8708, 8709, 8714, 8515, 9031, 9608

– Thiết kế, nghiên cứu và phát triển các thiết bị điện gia dụng, các sản phẩm gia dụng, các chi tiết, linh phụ kiện, bán thành phẩm, nguyên vật liệu cho các thiết bị, sản phẩm nêu trên.

– Cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401); Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865); Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng

+ Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3920, 3926, 4017, 7222, 7228, 7304, 7305, 7306, 7307, 7317, 7608, 7616, 8310, 8480, 8513, 8530, 8531, 8537, 8608, 9405

+ Thực hiện quyền nhập khẩu các mặt hàng có mã HS như sau: 3903, 3906, 3907, 3926, 4017, 7616, 8310, 8480, 8513, 8530, 8531, 9405

+ Sản xuất vỏ nhựa đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động.

+ Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị để dập cực điện cho đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động.

Công ty TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Sản xuất máy đo kích thước sản phẩm, máy gia công cơ khí, máy kiểm tra bằng hình ảnh, máy nâng hạ sản phẩm và máy móc tự động hóa hỗ trợ công nghiệp

+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884 và 885). Chi tiết: Gia công máy đo kích thước sản phẩm, máy gia công cơ khí, máy kiểm tra bằng hình ảnh, máy nâng hạ sản phẩm và máy móc tự động hóa hỗ trợ công nghiệp.

+ Dịch vụ phân tích và kiểm định phế liệu từ các ngành công nghiệp có sử dụng các loại kim loại quý (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải)

Công ty TNHH Matsuda Sangyo (Việt Nam) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa, cụ thể:

+ Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0908, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9617, 9619.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619.

+ Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn)  các hàng hóa có mã HS như sau: 3917, 4016, 7307, 7408, 7411, 7415, 7606, 7608, 7616, 8504, 8521, 8525, 8529, 8533, 8534, 8536, 8537, 8538, 8543, 8544, 9031, 8517, 9405 (không bao gồm hàng hóa là điện thoại di động phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân)

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các loại hàng hóa có mã HS 8302, 7309, 9403, 7325, 7320, 7318, 4016, 8466, 8208, 4819, 8482

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (Không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633); Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672).

+ Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8483, 8536, 8545, 8511, 8538, 8302, 7326, 7318, 5906, 4016, 3926; Thực hiện quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8512, 8536, 8501, 8511, 3926, 7318.

Tổ chức kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633)

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS: 3208, 3214, 3215, 3403.19, 3403.99, 3506, 3814, 3917, 3919, 3923, 3926, 4009, 4010, 4016, 4821, 6914, 7222, 7318, 7320, 7326, 7408, 7419, 7616, 8003, 8205, 8207, 8211, 8302, 8308, 8311, 8414, 8419, 8421, 8424, 8428, 8443, 8462, 8471, 8473, 8482, 8483, 8501, 8504, 8505, 8506, 8514, 8515, 8518, 85235990, 8525, 8528, 8529, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8537, 8539, 8541, 8542, 8543, 8544, 8546, 8716, 9002, 9025, 9028, 9031, 9107, 9611.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 2806, 2828, 3914.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền nhập phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 3919, 3920, 3921, 5602, 5603, 8208.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3926, 3904, 4002, 4006, 4009, 4016, 4812, 6811, 6812, 6906, 7218, 7220, 7221, 7223, 7304, 7305, 7306, 7307, 7318, 7320, 7325, 7326, 7411, 7412, 7415, 7604, 7609, 7907, 8007, 8307, 8311, 8413, 8414, 8418, 8421, 8461, 8462, 8463, 8468, 8481, 8483, 8484, 8486, 8515, 9017, 9025, 9026

+ Dịch vụ thi công khác (CPC 511, 515, 518). Chi tiết: Thi công đường ống; kiểm tra áp suất, thử kín; sửa chữa, thiết kế ống nối mềm, khớp giãn nở.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 5407, 5603, 8479.

+ Giai đoạn II: Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp từ 960.000 sản phẩm/năm (tương đương 9,6 tấn sản phẩm/năm) lên 1.440.000 sản phẩm/năm (tương đương 14,4 tấn sản phẩm/năm).

+ Giai đoạn III: Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp từ 1.440.000 sản phẩm/năm (tương đương 14,4 tấn sản phẩm/năm) lên 2.880.000 sản phẩm/năm (tương đương 28,8 tấn sản phẩm/năm).

Công ty TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa có mã HS như sau: 5402.19

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện, bộ phận của thiết bị y tế, thiết bị vật lí trị liệu, thiết bị làm đẹp.

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện điện tử

+ Sản xuất, gia công, lắp ráp xe đẩy chuyên dụng.

+ Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 8479

+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa máy móc, thiết bị

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3824, 3917, 3919, 3921, 3923, 3926, 4009, 4016, 4415, 4808, 4819, 4821, 4823, 4901, 4908, 4911, 5911, 6305, 6306, 6813, 7020, 7307, 7310, 7312, 7315, 7318, 7320, 7326, 7608, 8204, 8205, 8206, 8301, 8302, 8309, 8421, 8481, 8483, 8484, 8503, 8504, 8505, 8506, 8507, 8511, 8532, 8533, 8534, 8535, 8536, 8537, 8538, 8542, 8544, 8545, 8546, 8547, 9026, 9032

Công ty TNHH Công nghệ Raidon đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất

+  Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 2309; 2936; 3004; 3808; 3002

+ Sản xuất, lắp ráp các linh kiện máy phát điện chạy bằng xăng như: tấm chắn xi lanh, động cơ điện, màn hình điều khiển, khung gắn, bình nhiên liệu.

+   Sản xuất các loại dây ống nhựa, ống hơi khí nén bằng nhựa (dùng cho robot công nghiệp và đường ống khí nén.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 7412, 7419, 8424, 7307, 7609, 8481, 7907, 4016, 3926.

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633). Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị.

+ Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). Chi tiết: Tư vấn quản lý doanh nghiệp và tư vấn đầu tư.